Sữa Dị Ứng Đạm Bò Neocate Junior Mỹ 400g

850,000₫

 

Dành cho bé trên 1 tuổi, bổ sung DHA & ARA hỗ trợ phát triển trí não đảm bảo cho bé dị ứng đạm vẫn phát triển toàn diện.

Công thức cho bé dị ứng đạm không chứa dầu đậu nành, không biến đổi gen nên rất an toàn cho trẻ sử dụng.

Các protein trong sữa Neocate sẽ được thay thế hoàn toàn bằng các axit amin – một dạng cơ bản của Protein – sẽ giúp bé hấp thụ tối đa dinh dưỡng trong sữa, tình trạng dị ứng sẽ giảm đáng kể.

Một công thức hoàn chỉnh về mặt dinh dưỡng, dựa trên axit amin, với các sợi prebiotic (đối với loại có chứa Prebiotics) cho trẻ em từ 1 tuổi trở lên.

Tăng cường hệ miễn dịch, ít mùi và ít đắng hơn một số dòng thủy phân khác (Neocate Junior có rất nhiều vị khác nhau để mẹ lựa chọn cho bé, có cả loại không vị).

Giúp bố mẹ quản lý chế độ ăn uống của trẻ em trên 1 tuổi đang có tình trạng bị dị ứng sữa bò, dị ứng protein nhiều loại thực phẩm, v.i.ê.m thực quản bạch cầu ái toan (eosinophilic oesophagitis – EoE) và các tình trạng y tế khác khi sử dụng sản phẩm có axit amin.

Siro đa vitamin cho trẻ Zarbee’s Baby Multivitamin With Iron Supplement 59ml

Hướng dẫn sử dụng sữa bột Neocate Junior

• Số lượng sữa và độ pha loãng chỉ được xác định bởi bác sĩ lâm sàng hoặc chuyên gia dinh dưỡng và phụ thuộc vào tuổi, cân nặng và tình trạng y tế của bệnh nhân.

• Thêm 4 muỗng (trọng lượng muỗng khoảng 7,3g) Neocate Junior vào 120ml nước ấm hoặc mát để mang lại thể tích cuối cùng là 140ml ở nồng độ thức ăn khuyến nghị (21,2% w/v).

• Tức cứ 1 muỗng bột sữa pha với cỡ 30ml nước.

• Luôn luôn làm theo hướng dẫn chuẩn bị như đã nêu trên hộp.

• Lắc hoặc khuấy sữa công thức ngay trước khi sử dụng.

• Sữa đã pha sẵn nếu chưa dùng đến, phải được làm lạnh, bảo quản trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng 24 giờ. Bỏ sữa đã pha trong tủ lạnh nếu thời gian bảo quản quá 24 tiếng.

• Lưu ý: Nếu dùng đường uống, Neocate Junior cần được pha với nước lạnh là tốt hơn hết. Nếu sử dụng nước đun sôi, làm mát trước khi pha. Không đun sôi sữa đã pha.

Cảnh báo:

• Không sử dụng ngoài đường tiêu hóa.

• Không phù hợp với trẻ dưới 12 tháng tuổi.

• Thích hợp làm nguồn dinh dưỡng cho trẻ em trên 1 tuổi.

• Khi Neocate Junior được sử dụng để bổ sung chế độ ăn bị hạn chế, điều quan trọng là phải đảm bảo rằng việc cung cấp đầy đủ tất cả các chất dinh dưỡng được theo dõi và được phép cung cấp.

Bảo quản:

• Bảo quản lon chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát.

• Sau khi mở, hãy đóng nắp lại và bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát (không phải tủ lạnh) và sử dụng trong vòng một tháng.

Sau đây là bảng hướng dẫn pha sữa từ Neocate Junior với các hương vị khác nhau:

Một hộp Unflavored (without prebiotics) pha được khoảng 64 fl oz (1892ml); Vanilla, Strawberry, hoặc Unflavored with Prebiotics pha được khoảng 63 fl oz (1863ml); Chocolate pha được khoảng 61 fl oz (1804ml); Tropical pha được khoảng 60 fl oz (1774ml).

Thành phần sữa bột Neocate Junior với các hương vị khác nhau:

Unflavored Không chứa Prebiotics:

Corn Syrup Solids (52%), Refined Vegetable Oil (Medium Chain Triglycerides (Palm Kernel and/or Coconut Oil) (8%), High Oleic Sunflower Oil (6%), Sunflower Oil (4%), Canola Oil (4%)), L-Serine (2%), and less than 2% of each of the following: L-Glutamine, Glycine, L-Alanine, L-Leucine, L-Lysine Acetate, L-Threonine, L-Tyrosine, Dipotassium Phosphate, Citric Acid Esters of Mono- and Diglycerides (CITREM), L-Valine, Tricalcium Phosphate, Maltodextrin, L-Isoleucine, Tripotassium Citrate, Trisodium Citrate, Calcium Carbonate, L-Proline, L-Cystine, L-Histidine, L-Phenylalanine, Choline Bitartrate, Magnesium Hydrogen Phosphate, L-Methionine, L-Arginine, Sodium Chloride, Calcium Chloride, L-Tryptophan, Magnesium Chloride, M-Inositol, L-Ascorbic Acid, Sunflower Lecithin, Taurine, Ferrous Sulfate, L-Carnitine, Zinc Sulfate, DL-Alpha Tocopheryl Acetate, Ascorbyl Palmitate, Niacinamide, Calcium D-Pantothenate, Manganese Sulfate, Cupric Sulfate, Riboflavin, Thiamin Chloride Hydrochloride, Pyridoxine Hydrochloride, Vitamin A Acetate, Folic Acid, Potassium Iodide, Chromium Chloride, Sodium Molybdate, Sodium Selenite, Phylloquinone, D-Biotin, Vitamin D3, Cyanocobalamin.

Nutrients: Per 100 KCAL (UNFLAVORED WITHOUT PREBIOTICS):

Unflavored with Prebiotics:

Corn Syrup Solids, Refined Vegetable Oil (Medium Chain Triglycerides (Palm Kernel and/or Coconut Oil), High Oleic Sunflower Oil, Sunflower Oil, Canola Oil), L-Serine, and less than 2% of each of the following: L-Glutamine, Glycine, L-Alanine, L-Leucine, L-Lysine Acetate, L-Threonine, L-Tyrosine, Dipotassium Phosphate, Fructooligosaccharides, Inulin, L-Valine, Citric Acid Esters of Mono- and Diglycerides (CITREM), Tricalcium Phosphate, Maltodextrin, L-Isoleucine, Tripotassium Citrate, Trisodium Citrate, Calcium Carbonate, L-Proline, L-Cystine, L-Histidine, L-Phenylalanine, Choline Bitartrate, Magnesium Hydrogen Phosphate, L-Methionine, L-Arginine, Sodium Chloride, Calcium Chloride, L-Tryptophan, Magnesium Chloride, M-Inositol, L-Ascorbic Acid, Sunflower Lecithin, Taurine, Ferrous Sulfate, L-Carnitine, Zinc Sulfate, DL-Alpha Tocopheryl Acetate, Ascorbyl Palmitate, Niacinamide, Calcium D-Pantothenate, Manganese Sulfate, Cupric Sulfate, Riboflavin, Thiamin Chloride Hydrochloride, Pyridoxine Hydrochloride, Vitamin A Acetate, Folic Acid, Potassium Iodide, Chromium Chloride, Sodium Molybdate, Sodium Selenite, Phylloquinone, D-Biotin, Vitamin D3, Cyanocobalamin.

Vanilla:

Corn Syrup Solids, Refined Vegetable Oil (Medium Chain Triglycerides (Palm Kernel and/or Coconut Oil), High Oleic Sunflower Oil, Sunflower Oil, Canola Oil, L-Serine, and less than 2% of each of the following: L-Glutamine, Glycine, L-Alanine, L-Leucine, L-Lysine Acetate, L-Threonine, Artificial Flavor, L-Tyrosine, Dipotassium Phosphate, Fructooligosaccharides, Inulin, L-Valine, Citric Acid Esters of Mono- and Diglycerides (CITREM), Tricalcium Phosphate, Maltodextrin, L-Isoleucine, Tripotassium Citrate, Trisodium Citrate, Calcium Carbonate, L-Proline, L-Cystine, L-Histidine, L-Phenylalanine, Choline Bitartrate, Magnesium Hydrogen Phosphate, L-Methionine, L-Arginine, Sodium Chloride, Calcium Chloride, L-Tryptophan, Magnesium Chloride, M-Inositol, L-Ascorbic Acid, Sunflower Lecithin, Sucralose, Taurine, Ferrous Sulfate, L-Carnitine, Zinc Sulfate, DL-Alpha Tocopheryl Acetate, Ascorbyl Palmitate, Niacinamide, Calcium D-Pantothenate, Manganese Sulfate, Cupric Sulfate, Riboflavin, Thiamin Chloride Hydrochloride, Pyridoxine Hydrochloride, Vitamin A Acetate, Folic Acid, Potassium Iodide, Chromium Chloride, Sodium Molybdate, Sodium Selenite, Phylloquinone, D-Biotin, Vitamin D3, Cyanocobalamin.

 

Bình luận